Chú thích Sebkay

  1. 1 2 Jürgen von Beckerath, Untersuchungen zur politischen Geschichte der Zweiten Zwischenzeit in Ägypten, Glückstadt, Augustin, 1964, p. 46.
  2. Ilin-Tomich, Alexander, 2016, Second Intermediate Period. In Wolfram Grajetzki and Willeke Wendrich (eds.), UCLA Encyclopedia of Egyptology, Los Angeles. http://digital2.library.ucla.edu/viewItem.do?ark=21198/zz002k7jm9 p. 10
  3. Georges Daressy, Catalogue Général des Antiquités Égyptiennes du Musée du Caire: Textes et dessins magiques. Le Caire: Imprimerie de L'institut Français D'archéologie Orientale (1903), pl. XI.
  4. “Sebkay page on”. Eglyphica.de. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2014. 
  5. 1 2 Thomas Schneider, in Erik Hornung, Rolf Krauss, and David A. Warburton (eds) Ancient Egyptian Chronology, Brill, Leiden – Boston, 2006, pp. 178-79.
  6. Finding a Lost Pharaoh Lưu trữ 2014-01-28 tại Archive.is, Archaeology and arts. Retrieved 08 May 2014

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios